1./ Danh sách các trường ĐẠI HỌC & HỌC VIỆN khu vực TP. Hồ Chí
Minh:
|
STT
|
MÃ
|
TÊN TRƯỜNG
|
1 |
|
ĐẠI HỌC QUỐC GIA
TP.HCM |
2 |
HVC |
HỌC VIỆN Cán bộ
TP.HCM |
3 |
BVS |
HỌC VIỆN Công nghệ
Bưu chính Viễn thông – Cơ sở TP.HCM |
4 |
HHK |
HỌC VIỆN Hàng không
Việt Nam |
5 |
QSY |
Khoa Y - ĐH Quốc gia
TP.HCM |
6 |
NVS |
Nhạc viện TP.HCM |
7 |
QSB |
Trường ĐẠI HỌC Bách
Khoa - ĐHQG TP.HCM |
8 |
QSC |
Trường ĐẠI HỌC Công
nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM |
9 |
DCT |
Trường ĐẠI HỌC Công
nghiệp Thực phẩm TP.HCM |
10 |
HUI |
Trường ĐẠI HỌC Công
nghiệp TP.HCM |
11 |
GSA |
Trường ĐẠI HỌC Giao
thông vận tải - Cơ sở 2 |
12 |
GTS |
Trường ĐẠI HỌC Giao
thông vận tải TP.HCM |
13 |
DTH |
Trường ĐẠI HỌC Hoa
Sen (*) |
14 |
QST |
Trường ĐẠI HỌC Khoa
học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM |
15 |
QSX |
Trường ĐẠI HỌC Khoa
học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM |
16 |
KTS |
Trường ĐẠI HỌC Kiến
trúc TP.HCM |
17 |
KTC |
Trường ĐẠI HỌC Kinh
tế - Tài chính TP.HCM (*) |
18 |
KSA |
Trường ĐẠI HỌC Kinh
tế TP.HCM |
19 |
DLS |
Trường ĐẠI HỌC Lao
động Xã hội – Cơ sở TP.HCM |
20 |
LPS |
Trường ĐẠI HỌC Luật
TP.HCM |
21 |
MBS |
Trường ĐẠI HỌC Mở
TP.HCM |
22 |
MTS |
Trường ĐẠI HỌC Mỹ
thuật TP.HCM |
23 |
NHS |
Trường ĐẠI HỌC Ngân
hàng TP.HCM |
24 |
NTS |
Trường ĐẠI HỌC Ngoại
thương – Cơ sở phía Nam |
25 |
NTT |
Trường ĐẠI HỌC
Nguyễn Tất Thành (*) |
26 |
|
Trường ĐẠI HỌC Nội
vụ Hà Nội – Cơ sở tại TP.HCM |
27 |
NLS |
Trường ĐẠI HỌC Nông
Lâm TP.HCM |
28 |
QSQ |
Trường ĐẠI HỌC Quốc
tế - ĐH Quốc gia TP.HCM |
29 |
DHB |
Trường ĐẠI HỌC Quốc
tế Hồng Bàng (*) |
30 |
SGD |
Trường ĐẠI HỌC Sài
Gòn |
31 |
DSD |
Trường ĐẠI HỌC Sân
khấu Điện ảnh TP.HCM |
32 |
SPK |
Trường ĐẠI HỌC Sư
phạm Kỹ thuật TP.HCM |
33 |
SPS |
Trường ĐẠI HỌC Sư
phạm TP.HCM |
34 |
DMS |
Trường ĐẠI HỌC Tài
chính - Marketing |
35 |
DTM |
Trường ĐẠI HỌC Tài
nguyên và Môi trường TP.HCM |
36 |
TDS |
Trường ĐẠI HỌC Thể
dục Thể thao TP.HCM |
37 |
TLS |
Trường ĐẠI HỌC Thủy
lợi – Cơ sở 2 |
38 |
DTT |
Trường ĐẠI HỌC Tôn
Đức Thắng |
39 |
VHS |
Trường ĐẠI HỌC Văn
hóa TP.HCM |
40 |
VGU |
Trường ĐẠI HỌC Việt
- Đức |
41 |
YDS |
Trường ĐẠI HỌC Y
Dược TP.HCM |
42 |
TYS |
Trường ĐẠI HỌC Y
khoa Phạm Ngọc Thạch |
43 |
DSG |
Trường ĐẠI HỌC Công
nghệ Sài Gòn (*) |
44 |
DCG |
Trường ĐẠI HỌC Công
nghệ thông tin Gia Định (*) |
45 |
DKC |
Trường ĐẠI HỌC Công
nghệ TP.HCM (*) |
46 |
DHV |
Trường ĐẠI HỌC Hùng
Vương (*) |
47 |
QSK |
Trường ĐẠI HỌC Kinh
tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) |
48 |
TTQ |
Trường ĐẠI HỌC Quốc
tế Sài Gòn (*) |
49 |
DVH |
Trường ĐẠI HỌC Văn
Hiến (*) |
50 |
DVL |
Trường ĐẠI HỌC Văn
Lang (*) |
51 |
STS |
Trường ĐẠI HỌC Sư
phạm TDTT TP. HCM |
52 |
DNT |
Trường ĐH Ngoại
ngữ - Tin học TP.HCM (*) |
|
|
|
|
|
|
2./ Danh sách các trường
Đại học & HỌC VIỆN khu vực Hà Nội:
|
STT
|
MÃ
|
TÊN TRƯỜNG
|
53 |
|
ĐẠI HỌC Quốc gia Hà Nội |
54 |
NVH |
HỌC VIỆN Âm
nhạc Quốc gia Việt Nam |
55 |
TGC |
HỌC
VIỆN Báo chí Tuyên truyền |
56 |
HCP |
HỌC
VIỆN Chính sách và Phát triển |
57 |
BVH |
HỌC
VIỆN Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
58 |
HCH |
HỌC
VIỆN Hành chính Quốc gia |
59 |
KMA |
HỌC
VIỆN Kỹ thuật Mật mã |
60 |
NHH |
HỌC
VIỆN Ngân hàng |
61 |
HQT |
HỌC
VIỆN Ngoại giao |
62 |
HVN |
HỌC
VIỆN Nông nghiệp Việt Nam |
63 |
HPN |
HỌC
VIỆN Phụ nữ Việt Nam |
64 |
HVQ |
HỌC
VIỆN Quản lý Giáo dục |
65 |
HTC |
HỌC
VIỆN Tài chính |
66 |
HTN |
HỌC
VIỆN Thanh Thiếu niên Việt Nam |
67 |
HTA |
HỌC
VIỆN Tòa án |
68 |
HYD |
HỌC
VIỆN Y Dược học cổ truyền Việt Nam |
69 |
QHL |
Khoa
Luật (ĐHQG Hà Nội) |
70 |
QHQ |
Khoa
Quốc tế (ĐHQG Hà Nội) |
71 |
QHY |
Khoa
Y Dược (ĐHQG Hà Nội) |
72 |
BKA |
Trường
ĐẠI HỌC Bách khoa Hà Nội |
73 |
LDA |
Trường
ĐẠI HỌC Công đoàn |
74 |
QHI |
Trường
ĐẠI HỌC Công nghệ (ĐHQG Hà Nội) |
75 |
GTA |
Trường
ĐẠI HỌC Công nghệ Giao thông vận tải |
76 |
CCM |
Trường
ĐẠI HỌC Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
77 |
DCN |
Trường
ĐẠI HỌC Công nghiệp Hà Nội |
78 |
VHD |
Trường
ĐẠI HỌC Công nghiệp Việt Hung |
79 |
DDN |
Trường
ĐẠI HỌC Đại Nam (*) |
80 |
DDL |
Trường
ĐẠI HỌC Điện lực |
81 |
DKH |
Trường
ĐẠI HỌC Dược Hà Nội |
82 |
FPT |
Trường
ĐẠI HỌC FPT (*) |
83 |
GHA |
Trường
ĐẠI HỌC Giao thông vận tải |
84 |
NHF |
Trường
ĐẠI HỌC Hà Nội |
85 |
HBU |
Trường
ĐẠI HỌC Hòa Bình (*) |
86 |
KCN |
Trường
ĐẠI HỌC Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
87 |
DKS |
Trường
ĐẠI HỌC Kiểm sát Hà Nội |
88 |
KTA |
Trường
ĐẠI HỌC Kiến trúc Hà Nội |
89 |
QHE |
Trường
ĐẠI HỌC Kinh tế (ĐHQG Hà Nội) |
90 |
DKK |
Trường
ĐẠI HỌC Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp |
91 |
KHA |
Trường
ĐẠI HỌC Kinh tế Quốc dân |
92 |
LNH |
Trường
ĐẠI HỌC Lâm nghiệp |
93 |
DLX |
Trường
ĐẠI HỌC Lao động Xã hội |
94 |
LPH |
Trường
ĐẠI HỌC Luật Hà Nội |
95 |
MDA |
Trường
ĐẠI HỌC Mỏ Địa chất Hà Nội |
96 |
MTC |
Trường
ĐẠI HỌC Mỹ thuật Công nghiệp |
97 |
MCA |
Trường
ĐẠI HỌC Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (*) |
98 |
MTH |
Trường
ĐẠI HỌC Mỹ thuật Việt Nam |
99 |
QHF |
Trường
ĐẠI HỌC Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội) |
100 |
NTH |
Trường
ĐẠI HỌC Ngoại thương |
101 |
NTU |
Trường
ĐẠI HỌC Nguyễn Trãi (*) |
102 |
DNV |
Trường
ĐẠI HỌC Nội vụ Hà Nội |
103 |
DBH |
Trường
ĐẠI HỌC Quốc tế Bắc Hà (*) |
104 |
SKD |
Trường
ĐẠI HỌC Sân khấu Điện ảnh |
105 |
SPH |
Trường
ĐẠI HỌC Sư phạm Hà Nội |
106 |
GNT |
Trường
ĐẠI HỌC Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội |
107 |
TDH |
Trường
ĐẠI HỌC Sư phạm Thể dục thể thao Hà nội |
108 |
FBU |
Trường
ĐẠI HỌC Tài chính Ngân hàng Hà Nội (*) |
109 |
DMT |
Trường
ĐẠI HỌC Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
110 |
DTL |
Trường
ĐẠI HỌC Thăng Long (*) |
111 |
TDD |
Trường
ĐẠI HỌC Thành Đô (*) |
112 |
DTA |
Trường
ĐẠI HỌC Thành Tây (*) |
113 |
C01 |
Trường
ĐẠI HỌC Thủ đô Hà Nội |
114 |
TMA |
Trường
ĐẠI HỌC Thương mại |
115 |
TLA |
Trường
ĐẠI HỌC Thủy lợi |
116 |
VHH |
Trường
ĐẠI HỌC Văn hóa Hà Nội |
117 |
XDA |
Trường
ĐẠI HỌC Xây dựng |
118 |
YHB |
Trường
ĐẠI HỌC Y Hà Nội |
119 |
YTC |
Trường
ĐẠI HỌC Y tế Công cộng |
120 |
DCQ |
Trường
ĐẠI HỌC Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (*) |
121 |
DDD |
Trường
ĐẠI HỌC Đông Đô (*) |
122 |
DQK |
Trường
ĐẠI HỌC Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (*) |
123 |
DPD |
Trường
ĐẠI HỌC Phương Đông (*) |
124 |
QHS |
Trường
ĐH Giáo dục (ĐHQG Hà Nội) |
125 |
QHT |
Trường
ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG Hà Nội) |
126 |
QHX |
Trường
ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG Hà Nội) |
127 |
MHN |
Viện
ĐẠI HỌC Mở Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
3./ Danh sách các
trường Đại học khu vực các tỉnh Miền Nam:
|
STT
|
MÃ
|
TÊN TRƯỜNG
|
128 |
TAG |
Trường ĐẠI HỌC
An Giang |
129 |
DBV |
Trường
ĐẠI HỌC Bà Rịa - Vũng Tàu (*) |
130 |
DBL |
Trường
ĐẠI HỌC Bạc Liêu |
131 |
DBD |
Trường
ĐẠI HỌC Bình Dương (*) |
132 |
TCT |
Trường
ĐẠI HỌC Cần Thơ |
133 |
DCD |
Trường
ĐẠI HỌC Công nghệ Đồng Nai (*) |
134 |
DMD |
Trường
ĐẠI HỌC Công nghệ Miền Đông (*) |
135 |
DCL |
Trường
ĐẠI HỌC Dân lập Cửu Long (*) |
136 |
DLH |
Trường
ĐẠI HỌC Dân lập Lạc Hồng (*) |
137 |
PVU |
Trường
ĐẠI HỌC Dầu khí Việt Nam |
138 |
DNU |
Trường
ĐẠI HỌC Đồng Nai |
139 |
SPD |
Trường
ĐẠI HỌC Đồng Tháp |
140 |
TKG |
Trường
ĐẠI HỌC Kiên Giang |
141 |
DLA |
Trường
ĐẠI HỌC Kinh tế Công nghiệp Long An (*) |
142 |
DKB |
Trường
ĐẠI HỌC Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương (*) |
143 |
KCC |
Trường
ĐẠI HỌC Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ |
144 |
LNS |
Trường
ĐẠI HỌC Lâm nghiệp – Cơ sở 2 |
145 |
DNC |
Trường
ĐẠI HỌC Nam Cần Thơ (*) |
146 |
EIU |
Trường
ĐẠI HỌC Quốc tế Miền Đông (*) |
147 |
VLU |
Trường
ĐẠI HỌC Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
148 |
TTU |
Trường
ĐẠI HỌC Tân Tạo (*) |
149 |
DTD |
Trường
ĐẠI HỌC Tây Đô (*) |
150 |
TDM |
Trường
ĐẠI HỌC Thủ Dầu Một |
151 |
TTG |
Trường
ĐẠI HỌC Tiền Giang |
152 |
DVT |
Trường
ĐẠI HỌC Trà Vinh |
153 |
VGU |
Trường
ĐẠI HỌC Việt – Đức |
154 |
VTT |
Trường
ĐẠI HỌC Võ Trường Toản (*) |
155 |
MTU |
Trường
ĐẠI HỌC Xây dựng Miền Tây |
156 |
YCT |
Trường
ĐẠI HỌC Y Dược Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
4./ Danh sách các
trường Đại học khu vực các tỉnh Miền Bắc:
|
STT
|
MÃ
|
TÊN TRƯỜNG
|
157 |
DT |
ĐẠI HỌC Thái Nguyên |
158 |
DTF |
Khoa Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên) |
159 |
DTQ |
Khoa Quốc tế (ĐH Thái Nguyên) |
160 |
DTP |
Phân hiệu ĐẠI HỌC Thái Nguyên
tại Lào Cai |
161 |
DCA |
Trường ĐẠI HỌC Chu Văn
An (*) |
162 |
DDA |
Trường ĐẠI HỌC Công nghệ Đông
Á (*) |
163 |
DTC |
Trường ĐẠI HỌC Công nghệ TT và
Truyền thông (ĐH Thái Nguyên) |
164 |
DDM |
Trường ĐẠI HỌC Công nghiệp Quảng
Ninh |
165 |
VUI |
Trường ĐẠI HỌC Công nghiệp Việt
Trì |
166 |
DHP |
Trường ĐẠI HỌC Dân lập Hải
Phòng (*) |
167 |
DTV |
Trường ĐẠI HỌC Dân lập Lương Thế
Vinh (*) |
168 |
YDD |
Trường ĐẠI HỌC Điều dưỡng Nam
Định |
169 |
HLU |
Trường ĐẠI HỌC Hạ Long |
170 |
DKT |
Trường ĐẠI HỌC Hải Dương |
171 |
THP |
Trường ĐẠI HỌC Hải Phòng |
172 |
HHA |
Trường ĐẠI HỌC Hàng hải |
173 |
DNB |
Trường ĐẠI HỌC Hoa Lư |
174 |
HDT |
Trường ĐẠI HỌC Hồng Đức |
175 |
THV |
Trường ĐẠI HỌC Hùng Vương |
176 |
DTZ |
Trường ĐẠI HỌC Khoa học (ĐH Thái
Nguyên) |
177 |
UKB |
Trường ĐẠI HỌC Kinh Bắc (*) |
178 |
DTE |
Trường ĐẠI HỌC Kinh tế - Quản
trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) |
179 |
DTK |
Trường ĐẠI HỌC Kỹ thuật Công
nghiệp (ĐH Thái Nguyên) |
180 |
DKY |
Trường ĐẠI HỌC Kỹ thuật Y tế Hải
Dương |
181 |
DTN |
Trường ĐẠI HỌC Nông lâm (ĐH Thái
Nguyên) |
182 |
DBG |
Trường ĐẠI HỌC Nông Lâm Bắc
Giang |
183 |
DBH |
Trường ĐẠI HỌC Quốc tế Bắc
Hà (*) |
184 |
SDU |
Trường ĐẠI HỌC Sao Đỏ |
185 |
DTS |
Trường ĐẠI HỌC Sư phạm (ĐH Thái
Nguyên) |
186 |
SP2 |
Trường ĐẠI HỌC Sư phạm Hà Nội 2 |
187 |
SKH |
Trường ĐẠI HỌC Sư phạm Kỹ thuật
Hưng Yên |
188 |
SKN |
Trường ĐẠI HỌC Sư phạm Kỹ thuật
Nam Định |
189 |
DFA |
Trường ĐẠI HỌC Tài chính - Quản
trị kinh doanh |
190 |
TQU |
Trường ĐẠI HỌC Tân Trào |
191 |
TTB |
Trường ĐẠI HỌC Tây Bắc |
192 |
DTB |
Trường ĐẠI HỌC Thái Bình |
193 |
DDB |
Trường ĐẠI HỌC Thành
Đông (*) |
194 |
TDB |
Trường ĐẠI HỌC Thể dục Thể thao
Bắc Ninh |
195 |
DVP |
Trường ĐẠI HỌC Trưng
Vương (*) |
196 |
DVD |
Trường ĐẠI HỌC Văn hóa Thể thao
và Du lịch Thanh Hóa |
197 |
DVB |
Trường ĐẠI HỌC Việt Bắc |
198 |
DTY |
Trường ĐẠI HỌC Y Dược (ĐH Thái
Nguyên) |
199 |
YPB |
Trường ĐẠI HỌC Y Dược Hải Phòng |
200 |
YTB |
Trường ĐẠI HỌC Y Dược Thái Bình |
201 |
THU |
Trường ĐẠI HỌC Y khoa Tokyo Việt
Nam |
|
|
|
|
|
|
5./ Danh sách các
trường Đại học khu vực các tỉnh miền Trung & Tây Nguyên:
|
STT
|
MÃ
|
TÊN TRƯỜNG
|
202 |
|
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG |
203 |
|
ĐẠI HỌC HUẾ |
204 |
HVA |
HỌC VIỆN Âm nhạc Huế |
205 |
DDC |
Khoa Công nghệ - ĐH Đà
Nẵng |
206 |
DDI |
Khoa Công nghệ thông tin
và Truyền thông – ĐH Đà Nẵng |
207 |
DHD |
Khoa Du lịch - ĐH Huế |
208 |
DDG |
Khoa Giáo dục Thể chất –
ĐH Đà Nẵng |
209 |
DHC |
Khoa Giáo dục Thể chất -
ĐH Huế |
210 |
DDY |
Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng |
211 |
DDP |
Phân hiệu ĐẠI HỌC Đà Nẵng
tại Kon Tum |
212 |
DHQ |
Phân hiệu ĐH Huế tại quảng
Trị |
213 |
DDK |
Trường ĐẠI HỌC Bách Khoa -
ĐH Đà Nẵng |
214 |
BMU |
Trường ĐẠI HỌC Buôn Ma
Thuột (*) |
215 |
DVX |
Trường ĐẠI HỌC Công nghệ
Vạn Xuân (*) |
216 |
DCV |
Trường ĐẠI HỌC Công nghiệp
Vinh (*) |
217 |
TDL |
Trường ĐẠI HỌC Đà Lạt |
218 |
DDT |
Trường ĐẠI HỌC Dân lập Duy
Tân (*) |
219 |
DPX |
Trường ĐẠI HỌC Dân lập Phú
Xuân (*) |
220 |
DYD |
Trường ĐẠI HỌC Dân lập
Yersin Đà Lạt (*) |
221 |
DAD |
Trường ĐẠI HỌC Đông
Á (*) |
222 |
HHT |
Trường ĐẠI HỌC Hà Tĩnh |
223 |
UKH |
Trường ĐẠI HỌC Khánh Hòa |
224 |
DHT |
Trường ĐẠI HỌC Khoa học -
ĐH Huế |
225 |
KTD |
Trường ĐẠI HỌC Kiến trúc
Đà Nẵng (*) |
226 |
DDQ |
Trường ĐẠI HỌC Kinh tế -
ĐH Đà Nẵng |
227 |
DHK |
Trường ĐẠI HỌC Kinh tế -
ĐH Huế |
228 |
CEA |
Trường ĐẠI HỌC Kinh tế
Nghệ An |
229 |
YDN |
Trường ĐẠI HỌC Kỹ thuật Y
Dược Đà Nẵng |
230 |
DHA |
Trường ĐẠI HỌC Luật - ĐH
Huế |
231 |
DHN |
Trường ĐẠI HỌC Nghệ thuật
- ĐH Huế |
232 |
DDF |
Trường ĐẠI HỌC Ngoại ngữ -
ĐH Đà Nẵng |
233 |
DHF |
Trường ĐẠI HỌC Ngoại ngữ -
ĐH Huế |
234 |
TSN |
Trường ĐẠI HỌC Nha Trang |
235 |
DHL |
Trường ĐẠI HỌC Nông Lâm -
ĐH Huế |
236 |
DPQ |
Trường ĐẠI HỌC Phạm Văn
Đồng |
237 |
DPC |
Trường ĐẠI HỌC Phan Châu
Trinh (*) |
238 |
DPT |
Trường ĐẠI HỌC Phan
Thiết (*) |
239 |
DPY |
Trường ĐẠI HỌC Phú Yên |
240 |
DQB |
Trường ĐẠI HỌC Quảng Bình |
241 |
DQU |
Trường ĐẠI HỌC Quảng Nam |
242 |
DQT |
Trường ĐẠI HỌC Quang
Trung (*) |
243 |
DQN |
Trường ĐẠI HỌC Quy Nhơn |
244 |
DDS |
Trường ĐẠI HỌC Sư phạm -
ĐH Đà nẵng |
245 |
DHS |
Trường ĐẠI HỌC Sư phạm -
ĐH Huế |
246 |
DSK |
Trường ĐẠI HỌC Sư phạm Kỹ
thuật – ĐH Đà Nẵng |
247 |
SKV |
Trường ĐẠI HỌC Sư phạm Kỹ
thuật Vinh |
248 |
DKQ |
Trường ĐẠI HỌC Tài chính
Kế toán |
249 |
TTN |
Trường ĐẠI HỌC Tây Nguyên |
250 |
TBD |
Trường ĐẠI HỌC Thái Bình
Dương (*) |
251 |
TTD |
Trường ĐẠI HỌC Thể dục Thể
thao Đà Nẵng |
252 |
TDV |
Trường ĐẠI HỌC Vinh |
253 |
XDT |
Trường ĐẠI HỌC Xây dựng
Miền Trung |
254 |
DHY |
Trường ĐẠI HỌC Y Dược - ĐH
Huế |
255 |
YKV |
Trường ĐẠI HỌC Y khoa Vinh |
|
|
|
|
|
|
6./ Danh sách các
trường HỌC VIỆN, Đại học thuộc Quân đội và Công an:
|
STT
|
MÃ
|
TÊN TRƯỜNG QUÂN ĐỘI
|
256 |
BPH |
HỌC VIỆN Biên
phòng |
257 |
HQH |
HỌC VIỆN Hải
Quân |
258 |
HEH / HFH |
HỌC VIỆN Hậu
cần |
259 |
NQH / DNH |
HỌC VIỆN Khoa
học Quân sự |
260 |
KQH / DQH |
HỌC VIỆN Kỹ
thuật Quân sự |
261 |
PKH |
HỌC VIỆN Phòng
không - Không quân |
262 |
YQH / DYH |
HỌC VIỆN Quân
Y |
263 |
LCH |
Trường ĐẠI HỌC
Chính trị (Trường SĨ QUAN Chính trị) |
264 |
ZNH |
Trường ĐẠI HỌC
Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội |
265 |
SNH / ZCH |
Trường SĨ QUAN
Công binh |
266 |
DCH |
Trường SĨ QUAN
Đặc công |
267 |
KGH / KGC |
Trường SĨ QUAN
không quân |
268 |
VPH / ZPH |
Trường SĨ QUAN
Kỹ thuật QS Vinhempich (ĐH Trần Đại Nghĩa) |
269 |
LAH |
Trường SĨ QUAN
Lục quân 1 (ĐH Trần Quốc Tuấn) |
270 |
LBH |
Trường SĨ QUAN
Lục quân 2 (ĐH Nguyễn Huệ) |
271 |
PBH |
Trường SĨ QUAN
Pháo binh |
272 |
HGH |
Trường SĨ QUAN
Phòng Hóa |
273 |
TGH |
Trường SĨ QUAN
Tăng - Thiết giáp |
274 |
TTH / TCU |
Trường SĨ QUAN
Thông tin |
|
|
|
|
|
|
STT
|
MÃ
|
TÊN TRƯỜNG CÔNG AN
|
275 |
ANH |
HỌC VIỆN An
ninh Nhân dân |
276 |
CSH |
HỌC VIỆN Cảnh
sát Nhân dân |
277 |
HCA |
HỌC VIỆN Chính
trị Công an Nhân dân |
278 |
ANS |
Trường ĐẠI HỌC
An ninh nhân dân |
279 |
CSS |
Trường ĐẠI HỌC
Cảnh sát nhân dân |
280 |
HCB / HCN |
Trường ĐẠI HỌC
Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân |
281 |
PCH / PCS |
Trường ĐẠI HỌC
Phòng cháy chữa cháy |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét