Ngày 30/12, Thủ tướng Chính phủ chính thức ký ban hành Nghị định số 100/2019/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt, nghị định 100/2019/NĐ-CP sẽ thay thế Nghị định số 46/2016 của Chính phủ và sẽ có hiệu lực từ ngày 1/1/2020.
NGHỊ ĐỊNH 100/2019/NĐ-CP SỬA ĐỔI 21 ĐIỀU VỚI:
- 39 hành vi, nhóm hành vi được sửa đổi, mô tả lại;
- 55 hành vi, nhóm hành vi được bổ sung;
- 21 hành vi, nhóm hành vi được bổ sung, mô tả lại theo dự thảo Nghị định thay thế Nghị định số 46.
- Đặc biệt, dự thảo tăng mức xử phạt đối với 50 hành vi, nhóm hành vi vi phạm.
- Nghị định mới tăng mức xử phạt tối đa đối với các hành vi vi phạm quy định về nồng độ cồn (mức 3), ma túy. Uống rượu bia đi xe đạp cũng bị xử phạt
Theo nghị định 100/2019/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt có hiệu lực từ 01/01/2020, mời bạn xem thêm tổng hợp về các mức phạt mới của Nghị định 100 so với Nghị định 46 liên quan đến ô tô, xe máy như bên dưới.
I./ 16 mức phạt mới đối với ô tô của Nghị định 100/2019/NĐ-CP:
STT
|
MÔ TẢ CÁC LỖI
|
MỨC PHẠT TẠI NGHỊ ĐỊNH 100
|
MỨC PHẠT TẠI NGHỊ ĐỊNH 46
|
1
|
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo, vạch kẻ đường (trừ một số trường hợp)
|
200.000 - 400.000 đồng
|
100.000 - 200.000 đồng
|
2
|
Chở người trên buồng lái quá số lượng quy định
|
400.000 - 600.000 đồng
|
300.000 đồng - 400.000 đồng
|
3
|
Không thắt dây an toàn khi điều khiển xe
|
800.000 - 01 triệu đồng
|
100.000 - 200.000 đồng
|
4
|
Chở người trên xe không thắt dây an toàn khi xe đang chạy
|
||
5
|
Bấm còi, rú
ga liên tục, sử dụng đèn chiếu xa trong khu dân cư (trừ xe ưu tiên)
|
800.000 đồng – 01 triệu đồng
|
600.000 – 800.000 đồng
|
6
|
Dùng tay sử dụng điện thoại di động khi đang lái xe
|
01 - 02 triệu đồng
|
600.000 - 800.000 đồng
|
7
|
Lái xe không đủ điều kiện để thu phí tự động không dừng đi vào làn đường dành riêng thu phí theo hình thức tự động không dừng tại các trạm thu phí
|
01 – 02 triệu đồng
|
Chưa quy định
|
8
|
Vượt
đèn đỏ, đèn vàng
|
03 - 05 triệu đồng
(tước Bằng
01 - 03 tháng)
|
1,2 - 02 triệu đồng
|
9
|
Không chấp hành hiệu lệnh của CSGT
|
||
10
|
Chạy quá tốc độ từ 05 - 10km
|
800.000 - 01 triệu đồng
|
600.000 - 800.000 đồng
|
11
|
Chạy quá tốc độ từ 10 - 20km
|
03 - 05 triệu đồng
(tước Bằng
01 - 03 tháng)
|
02 - 03 triệu đồng
|
12
|
Chạy quá tốc độ từ 20 - 35km
|
06 – 08 triệu đồng
(tước Bằng từ 02 - 04 tháng)
|
05 – 06 triệu đồng
(tước Bằng từ 01 - 03 tháng)
|
13
|
Chạy quá tốc độ từ 35km trở lên
|
10 - 12 triệu đồng
(tước Bằng từ 02 - 04 tháng
|
07 - 08 triệu đồng
(tước Bằng từ 02 - 04 tháng)
|
14
|
Nồng độ cồn chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu hoặc 0,25 mg/1l khí thở;
|
06 - 08 triệu đồng
(tước Bằng từ 10 - 12 tháng)
|
02 - 03 triệu đồng
(tước Bằng từ 02 - 04 tháng nếu
gây tai nạn
giao thông)
|
15
|
Nồng độ cồn vượt quá 50 mgđến 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,25 mg đến 0,4 mg/1l khí thở
|
16 - 18 triệu đồng
(tước Bằng
16 - 18 tháng)
|
07 - 08 triệu đồng
(tước Bằng
03 - 05 tháng)
|
16
|
Nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,4 mg/1 l khí thở;
|
30 - 40 triệu đồng
(tước Bằng
22 - 24 tháng)
|
16 - 18 triệu đồng
(tước Bằng
04 - 06 tháng)
|
II./ 25 mức phạt mới đối với xe máy theo Nghị định 100/2019/NĐ-CP
STT
|
MÔ TẢ CÁC LỖI
|
MỨC PHẠT TẠI NGHỊ ĐỊNH 100/2019
|
MỨC PHẠT TẠI NGHỊ ĐỊNH 46/2016
|
1
|
Không xi nhan khi
chuyển làn
|
100.000 - 200.000 đồng
|
80.000 - 100.000 đồng
|
2
|
Không xi nhan khi
chuyển hướng
|
400.000 - 600.000 đồng
|
300.000 - 400.000 đồng
|
3
|
Chở theo 02 người
|
200.000 - 300.000 đồng
|
100.000 - 200.000 đồng
|
4
|
Chở theo 03 người
|
400.000 - 600.000 đồng
(tước Bằng từ 01 - 03 tháng)
|
300.000 - 400.000 đồng
|
5
|
Không xi nhan,
còi khi vượt trước
|
100.000 - 200.000 đồng
|
60.000 - 80.000 đồng
|
6
|
Dùng điện thoại, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính)
|
600.000 - 01 triệu đồng
(tước Bằng từ 01 - 03 tháng)
|
100.000 - 200.000 đồng
|
7
|
Vượt đèn đỏ, đèn vàng
|
600.000 - 01 triệu đồng
(tước Bằng từ 01 - 03 tháng)
|
300.000 - 400.000 đồng
|
8
|
Sai làn
|
400.000 - 600.000 đồng
|
300.000 - 400.000 đồng
|
9
|
Đi ngược chiều
|
01 - 02 triệu đồng
|
300.000 - 400.000 đồng
|
10
|
Đi vào đường cấm
|
400.000 - 600.000 đồng
|
300.000 - 400.000 đồng
|
11
|
Không gương chiếu hậu
|
100.000 - 200.000 đồng
|
80.000 - 100.000 đồng
|
12
|
Không mang Bằng
|
100.000 - 200.000 đồng
|
80.000 - 100.000 đồng
|
13
|
Không có Bằng
|
800.000 đồng - 1.2 triệu đồng
|
800.000 đồng - 1.2 triệu đồng
|
14
|
Không mang đăng
ký xe
|
100.000 - 200.000 đồng
|
80.000 - 120.000 đồng
|
15
|
Không có đăng ký
xe
|
300.000 - 400.000 đồng
|
300.000 - 400.000 đồng
|
16
|
Không có bảo hiểm
|
100.000 - 200.000 đồng
|
80.000 - 120.000 đồng
|
17
|
Không đội mũ bảo hiểm
|
200.000 - 300.000 đồng
|
100.000 - 200.000 đồng
|
18
|
Vượt phải
|
400.000 - 600.000 đồng
|
300.000 - 400.000 đồng
|
19
|
Dừng, đỗ không đúng nơi quy định
|
200.000 - 300.000 đồng
|
100.000 - 200.000 đồng
|
20
|
Có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu hoặc dưới 0.25 mg/1 lít khí thở
|
02 - 03 triệu đồng
(tước Bằng từ 10 - 12 tháng)
|
Không phạt
|
21
|
Nồng độ cồn vượt quá 50 mg đến 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0.25 đến 0.4 mg/1 lít khí thở
|
04 - 05 triệu đồng
(tước Bằng từ 16 - 18 tháng)
|
01 - 02 triệu đồng
|
22
|
Nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0.4 mg/1 lít khí thở
|
06 - 08 triệu đồng
(tước Bằng từ 22 - 24 tháng)
|
03 - 04 triệu đồng
|
23
|
Chạy quá tốc độ quy định từ 05 đến dưới 10 km/h
|
200.000 - 300.000 đồng
|
100.000 - 200.000 đồng
|
24
|
Chạy quá tốc độ quy định từ 10 đến 20 km/h
|
600.000 đồng - 01 triệu đồng
|
500.000 đồng - 01 triệu đồng
|
25
|
Chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h
|
04 - 05 triệu đồng
(tước Bằng từ 02 - 04 tháng)
|
03 - 04 triệu đồng
|
Trên đây chỉ là các mức phạt mới, phổ biến nhất đối với ô tô, xe máy tại Nghị định 100/2019/NĐ-CP. Để xem toàn bộ các quy định mới của Nghị định 100, bạn đọc cần xem thêm toàn văn của Nghị định.
>>> Đọc thêm bài Tổng hợp mức phạt đối với người uống rượu, bia lái xe tại Nghị định 100/2019/NĐ-CP tại đây!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét